⛈️ Ngày Đẹp Tháng 12 Âm Năm 2020

Bên cạnh những quán ăn uống mang phong cách lãng mạn, thì có những hàng quán còn "mê hoặc" những cô nàng với không gian ngập tràn hoa tươi nồng nàn. Loạt quán ăn Việt cực đông khách tại Hàn Quốc, có nơi từng xuất hiện trong những bộ phim đình đám. Tiếp viên hàng không Xg20. Thứ Ba 1 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 1/12/2020 - 17/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Thứ Tư 2 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 2/12/2020 - 18/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Năm 3 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 3/12/2020 - 19/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng Thứ Sáu 4 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 4/12/2020 - 20/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà Thứ bảy 5 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 5/12/2020 - 21/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, họp mặt, san đường Chủ Nhật 6 Tháng 12 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 6/12/2020 - 22/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 7 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 7/12/2020 - 23/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Ba 8 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 8/12/2020 - 24/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 9 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 9/12/2020 - 25/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái Thứ Năm 10 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 10/12/2020 - 26/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Thứ Sáu 11 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 11/12/2020 - 27/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ bảy 12 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 12/12/2020 - 28/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Chủ Nhật 13 Tháng 12 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 13/12/2020 - 29/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 14 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 14/12/2020 - 1/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ Thứ Ba 15 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 15/12/2020 - 2/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 16 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 16/12/2020 - 3/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường Thứ Năm 17 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 17/12/2020 - 4/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Sáu 18 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 18/12/2020 - 5/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, sửa bếp, san đường Thứ bảy 19 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 19/12/2020 - 6/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Chủ Nhật 20 Tháng 12 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 20/12/2020 - 7/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 21 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 21/12/2020 - 8/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái Thứ Ba 22 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 22/12/2020 - 9/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường Thứ Tư 23 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 23/12/2020 - 10/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài Thứ Năm 24 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 24/12/2020 - 11/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Sáu 25 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 25/12/2020 - 12/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 26 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 26/12/2020 - 13/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Chủ Nhật 27 Tháng 12 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 27/12/2020 - 14/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 28 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 28/12/2020 - 15/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường Thứ Ba 29 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 29/12/2020 - 16/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 30 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 30/12/2020 - 17/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Thứ Năm 31 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 31/12/2020 - 18/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Công cụ xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 tổng hợp những ngày tốt tháng 12 năm 2020 và ngày xấu trong tháng. Từ đó lựa chọn được những ngày đẹp tháng 12/2020 để chủ động tiến hành các công việc trọng đại như động thổ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, khai trương, an táng,... Để đánh giá ngày tốt tháng 12 năm 2020 hay xấu, đội ngũ chuyên gia tại phân luận, đánh giá tiêu chí ngày đó có phạm ngày kỵ Tam Nương hay Trùng Phục hay không? Mối quan hệ ngũ hành về can - chi của ngày, quan hệ nạp âm và địa chi của ngày với tuổi người xem. Cùng với đó xem xét ngày tốt xấu tháng 12/2020 thông qua các phương pháp cổ học như - Giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo - Bành Tổ Bách Kỵ Nhật - Khổng Minh Lục Diệu - Nhị Thập Bát Tú - Thập Nhị Kiến Trừ - Ngọc Hạp Thông Thư - Hướng xuất hành - Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Đã có ⏩ Tử vi 12 con giáp năm 2023 kèm luận giải từ chuyên gia Từ đó đưa ra kết luận đó có phải là ngày tốt tháng 12/2020, ngày đẹp tháng 12 năm 2020 hay không. Chính vì vậy, nếu đang có dự định hay kế hoạch cho công việc trọng đại thì quý bạn hãy tra cứu ngay danh sách ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 được các chuyên gia gợi ý dưới đây Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/12/2020 nhằm ngày 17/10/2020 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT THÁNG 06 NĂM 2023 THEO TUỔI Ngày Xấu Thứ tư, ngày 2/12/2020 nhằm ngày 18/10/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 3/12/2020 nhằm ngày 19/10/2020 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 4/12/2020 nhằm ngày 20/10/2020 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 5/12/2020 nhằm ngày 21/10/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 6/12/2020 nhằm ngày 22/10/2020 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 7/12/2020 nhằm ngày 23/10/2020 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 8/12/2020 nhằm ngày 24/10/2020 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/12/2020 nhằm ngày 25/10/2020 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 10/12/2020 nhằm ngày 26/10/2020 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 11/12/2020 nhằm ngày 27/10/2020 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/12/2020 nhằm ngày 28/10/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 13/12/2020 nhằm ngày 29/10/2020 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/12/2020 nhằm ngày 1/11/2020 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 15/12/2020 nhằm ngày 2/11/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 16/12/2020 nhằm ngày 3/11/2020 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 17/12/2020 nhằm ngày 4/11/2020 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 18/12/2020 nhằm ngày 5/11/2020 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 19/12/2020 nhằm ngày 6/11/2020 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày tốt mua xe tháng 06 năm 2023 Ngày tốt nhập trạch tháng 06 năm 2023 Ngày tốt cưới hỏi tháng 06 năm 2023 Ngày tốt khai trương tháng 06 năm 2023 Ngày tốt đổ trần lợp mái tháng 06 năm 2023 Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 20/12/2020 nhằm ngày 7/11/2020 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/12/2020 nhằm ngày 8/11/2020 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 22/12/2020 nhằm ngày 9/11/2020 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 23/12/2020 nhằm ngày 10/11/2020 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 24/12/2020 nhằm ngày 11/11/2020 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 25/12/2020 nhằm ngày 12/11/2020 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 26/12/2020 nhằm ngày 13/11/2020 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 27/12/2020 nhằm ngày 14/11/2020 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 28/12/2020 nhằm ngày 15/11/2020 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 29/12/2020 nhằm ngày 16/11/2020 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 30/12/2020 nhằm ngày 17/11/2020 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 31/12/2020 nhằm ngày 18/11/2020 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/12/2020 1/12/2020 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 2/12/2020 2/12/2020 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 3/12/2020 3/12/2020 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 4/12/2020 4/12/2020 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 5/12/2020 5/12/2020 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 6/12/2020 6/12/2020 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 7/12/2020 7/12/2020 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 8/12/2020 8/12/2020 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 9/12/2020 9/12/2020 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 10/12/2020 10/12/2020 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 11/12/2020 11/12/2020 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 12/12/2020 12/12/2020 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 13/12/2020 13/12/2020 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 14/12/2020 14/12/2020 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 15/12/2020 15/12/2020 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 16/12/2020 16/12/2020 Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 17/12/2020 17/12/2020 Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. 18/12/2020 18/12/2020 Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. 19/12/2020 19/12/2020 Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. 20/12/2020 20/12/2020 Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 21/12/2020 21/12/2020 Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. 22/12/2020 22/12/2020 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 23/12/2020 23/12/2020 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 24/12/2020 24/12/2020 Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 25/12/2020 25/12/2020 Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. 26/12/2020 26/12/2020 Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. 27/12/2020 27/12/2020 Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. 28/12/2020 28/12/2020 Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 29/12/2020 29/12/2020 Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. 30/12/2020 30/12/2020 Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 31/12/2020 31/12/2020 Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

ngày đẹp tháng 12 âm năm 2020